Các Mẫu Câu Chat Với Shop Trung Quốc Đơn Giản, Dễ Học

Các mẫu câu chat với shop Trung Quốc là từ khóa tìm kiếm của những người thường xuyên mua hàng nội địa Trung, đặc biệt là các shop kinh doanh hàng Trung Quốc. Mặc hàng đến từ đất nước tỷ dân rất được săn đón tại thị trường Việt Nam bởi đáp ứng được các tiêu chí về mẫu mã, chất lượng và giá cả hợp lý. Tuy nhiên, khác biệt ngôn ngữ lại trở thành rào cản lớn quyết định phần trăm thành công nhập được hàng tốt từ các chủ shop Trung Quốc. Trong bài viết này, Ninja Direct sẽ giúp bạn tổng hợp các mẫu câu chat với shop Trung Quốc đơn giản, dễ học mà bạn có thể tham khảo.

Top các mẫu câu chat với shop Trung Quốc đơn giản và dễ áp dụng nhất

Những trường hợp nào cần chat với shop Trung Quốc?

Mẫu câu chat với nhà cung cấp hàng Trung Quốc phổ biến

Các mẫu câu chat với shop Trung Quốc được sử dụng nhiều nhất

Để nhập được hàng nội địa Trung chất lượng, người mua hàng cần phải tìm kiếm nhà cung cấp uy tín và cách thức vận chuyển hàng về Việt Nam. Như vậy, việc trao đổi giao tiếp với chủ shop Trung và các bên liên quan trong quá trình nhập hàng Trung Quốc là vô cùng quan trọng. Điều này quyết định quá trình nhập hàng được suôn sẻ. Một số trường hợp cần người mua cần phải chat với shop Trung Quốc như:

  • Một số trường hợp đã chọn được loại hàng và mẫu mã ưng ý, nhưng giá cả chưa phù hợp. Lúc này, người mua cần phải liên hệ với chủ shop trao đổi thêm về giá để được giá sỉ hay trợ giá ưu đãi, giá sale khi mua với số lượng lớn. Phần lớn các chủ shop không giỏi dùng tiếng Anh nên người mua cần phải biết những câu tiếng Trung thông dụng để tiện cho việc trao đổi.
  • Một số sản phẩm khi đăng bán trên các nền tảng mạng xã hội hay website bị thiếu thông tin chi tiết về số đo, kích thước,… Khi đó, bạn cần phải liên hệ shop bán hàng để tìm hiểu chính xác các thông tin này, tránh việc hợp về mẫu mã nhưng kích thước không khớp với số đo người Việt.
  • Các vấn đề phát sinh như lỗi hàng, hàng không đúng mô tả, hàng bị thiếu,… bắt buộc bạn phải chat với shop khiếu nại để đảm bảo quyền lợi và tìm hướng giải quyết. Ngoài vấn đề khiếu nại, để giữ được mối hàng tốt cho lần hợp tác sau, bạn cũng cần giữ liên lạc gửi đánh giá hay lời cảm ơn với shop về hàng nhận được.
  • Thời gian vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam thường khá lâu vì trung chuyển qua nhiều trạm. Do đó, bạn cần trao đổi với nhà cung cấp về phương thức gửi, cách gói hàng để giữ được chất lượng gốc của hàng hóa.

Tổng hợp các mẫu câu chat với shop Trung Quốc đơn giản nhất

Nếu bạn có sẵn nền tảng tiếng Hoa đủ giao tiếp với shop Trung hay chi phí để chi trả cho thông dịch viên thì việc trao đổi khi mua hàng sẽ trở nên dễ dàng. Tuy nhiên cũng có một số trường hợp người mua cần trực tiếp trao đổi với chủ shop nhằm bảo mật thông tin hay muốn tiết kiệm chi phí thuê phiên dịch. Dưới đây, Ninja Direct chia sẻ đến bạn top 500 câu giao tiếp tiếng Trung khi mua hàng nội địa Trung Quốc.

Những câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng

Việc tìm hiểu văn hóa chào hỏi và giao tiếp của một quốc gia rất cần thiết. Bởi vì bạn có thể vô tình phạm phải quy tắc giao tiếp cộng đồng của quốc gia đó khi muốn kết bạn, đặc biệt là trong kinh doanh. Dưới đây là những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng bạn có thể tham khảo.

Những câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng 

Những câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng

STT Tiếng Việt Tiếng Trung
1 Xin chào! 你好!
2 Chào chủ shop! 老板,你好!
3 Bạn có đấy không? 你在吗?
4 Nên xưng hô với bạn như thế nào ạ? 请问怎么称呼?
5 Tôi có một số thắc mắc muốn hỏi bạn. 我有一些问题想问你
6 Đừng khách sáo. 不客气
7 Không sao cả. 没关系
8 Đúng vậy. 是的
9 Đợi tôi một chút. 等我一下
10 Không hiểu. 不懂
11 Bạn có thời gian không? 你有空吗?
12 Xin lỗi. 对不起
13 Cảm ơn. 谢谢
14 Thật sự cảm ơn bạn. 很感谢
15 Cái này không đúng. 这个不对
16 Đúng rồi! 对!
17 Rất vui được làm quen với bạn! 认识你我很高兴!
18 Sai rồi. 错了
19 Không sao cả. 没问题
20 Tạm biệt. 再见
21 Chúc bạn một ngày tốt lành! 祝您有美好的一天
22 Bạn biết nói tiếng Anh không? 你会说英语吗?
23 Làm phiền bạn rồi. 麻烦你了。
24 Thanh toán, cảm ơn. 结账, 谢谢。
25 Tôi (không) thích cái đó lắm. 我(不)喜欢那个。
26 Rất cảm ơn bạn. 非常感谢。
27 Có thể quét thẻ không? 可以 刷卡 吗?
28 Hẹn mai gặp. 明天见
29 Dễ thương quá. 这个也太可爱了
30 Bạn sống ở đâu. 你住在哪里?
31 Tôi là người Việt Nam. 我是越南人。
32 Tôi không giỏi tiếng Trung cho lắm. 我的中文不太好。
33 Tôi biết nói tiếng Anh. 我会说英语。
34 Bạn giỏi thật. 你真棒。
35 Bạn xinh đẹp quá. 你很漂亮。

Các mẫu câu chat với shop Trung Quốc để đặt hàng

Những mẫu câu “order” đặt hàng tiếng Trung phổ biến

Những mẫu câu “order” đặt hàng tiếng Trung phổ biến

Để có cách mua hàng online Trung Quốc dễ dàng, bạn cần phải tìm hiểu trước và chuẩn bị sẵn các mẫu câu chat với shop Trung Quốc cơ bản nhằm thuận tiện cho việc giao tiếp. Top các mẫu câu đặt hàng tiếng Trung dưới đây có thể hữu ích dành cho bạn.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung
1 Cho hỏi hàng này hiện có sẵn không? 请问这个有现货吗?
2 Tôi muốn đặt số lượng lớn mặt hàng này. 我想放置大量的个这商品
3 Tôi muốn mua sản phẩm này, bạn còn hàng không? 我要买这个商品你还有吗?
4 5000 cái nặng khoảng bao nhiêu 50000个大概重量多少
5 Kích thước như thế nào? Nặng bao nhiêu? 一个的尺寸?重量多少?
6 Một bộ như vậy thì có những gì? 这个一套有什么呢?
7 Sản phẩm này có bao nhiêu màu? 产品一共有哪一种颜色?
8 Khi nào thì có hàng mới? 什么时候补货/上新?
9 Bên bạn có (tên sản phẩm) không? 你们有 (tên sản phẩm) 吗?
10 Bạn có ảnh quay thật sản phẩm không? 你们有实片吗?
11 Bạn có sản phẩm giống như trong ảnh tôi gửi không? 你们有跟我照片一模一样的产品吗?
12 Bạn có những mặt hàng này không? 你们有这些产品吗?
13 Có thể gửi cho tôi link sản phẩm này không? 你可以发给我产品的链接吗?
14 Xin chào, hiện hàng này có sẵn không? 你好, 此产品有现货吗?
15 Bạn có ảnh đúng của sản phẩm thì gửi cho tôi để tham khảo thử xem, cảm ơn. 你把有货的图片发给我,我参考一下,谢谢。
16 Bạn báo giá cho từng mẫu cho tôi, để tôi cân nhắc xem nên mua mẫu nào. 你给我每款的报价,我会考虑要买哪些款的。
17 Kích cỡ của túi xách bao nhiêu? 包装尺寸多少?
18 Gửi cho tôi bảng size của sản phẩm. 发给我产品的尺寸
19 Có thể gửi ảnh thật sản phẩm cho tôi không! 可以发给我图片吧!
20 Mẫu này có thể tùy chỉnh theo đề xuất của tôi không? 可以按我们提出的样本定做吗?
21 Chất lượng ra sao? 如何质量 ?
22 Bây giờ, tôi mua trước một cái, nếu chất lượng ổn tôi sẽ đặt nhiều. 我现在先买一个样品,如果质量好我要大
23 Gửi cho tôi xem thử 给我看一看。
24 Gửi ảnh thật của sản phẩm cho tôi. 给我真实图片那个
25 Có chứng nhận chất lượng chứ? 质量保证吗?
26 Còn có màu nào khác không? 还有哪些颜色?
27 Đồ này được làm từ gì? 这个是什么材料做的呢?
28 Cái này có thể gấp lại được không? 这个能折下来吗?
29 Hàng này còn bán không? 这款还有批发吗?
30 Vậy tôi muốn mua loại này 那我就要这款
31 Có sẵn hàng không ạ? 都现货吗?
32 Hàng này có đủ màu không? 颜色齐全吗?

Mẫu câu dùng để đàm phán giá cả tiếng Trung

Những mẫu câu tiếng Trung trả giá đơn giản dễ dùng

Những mẫu câu tiếng Trung trả giá đơn giản dễ dùng

Chất lượng hàng hóa thường đi đôi với giá thành, hàng hóa chất lượng càng tốt thì giá cả càng cao. Nguồn vốn có hạn nhưng vẫn muốn nhập được hàng tốt giá hời sẽ phụ thuộc vào cách trả giá với nhà cung cấp. Dưới đây, chúng tôi sẽ liệt kê các mẫu câu chat với shop Trung Quốc giúp đàm phán giá cả khi mua hàng mà bạn có thể áp dụng.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung
1 100 cái tính giá bao nhiêu? 100个,什么价格?
2 Lần trước tôi cũng đặt hàng chỗ bạn, lần này có khuyến mãi gì cho tôi không? 上次我们也订购您方的产品,这次有促销给我吗?
3 Lần tới mua hàng chỗ bạn có ưu đãi gì cho tôi không? 下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?
4 Mua nhiều có ưu đãi gì không? 买多有优惠吗?
5 Bạn để giá rẻ cho tôi được không? 亲,算个低的价格吧
6 Giá cả như thế nào? 价格怎么样?
7 Bên bạn có chính sách trợ giá gì không? Chẳng hạn như theo số lượng? 你们有没有折扣政策,如按数量?
8 Bạn giảm giá cho tôi được không? 你能不能给我减价?
9 Rẻ thêm một chút nữa đi! 再便宜吧 !
10 Có thể dùng Alipay chuyển khoản không? 可以使用支付宝支付吗?
11 Mua với số lượng bao nhiêu thì được giảm giá? 多少数量能便宜?
12 Đắt quá, tôi mua không nổi. 太贵了。我买不起
13 Nếu giá cả hợp lý, chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé. 如果价格合理,咱们以后好好合作吧。
14 Nếu tôi đặt hàng với số lượng lớn, bạn có giảm giá cho tôi không? 如果大量订购这款产品,你方有没有减价
15 Có thể hạ giá cho tôi một chút không? 你能给我一点打折吗?
16 Tôi mua sỉ, bạn để giá rẻ cho tôi một chút. 我是批发的,价格便宜点
17 Tôi thường hay lấy hàng chỗ bạn, số lượng không ít, cho tôi giá ưu đãi nhé. 我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格
18 Tôi muốn mua 100 cái, giá cả như thế nào? 我要买 100 个,价格怎么样?
19 Ưu đãi cho tôi thêm nữa được không? 是否给我再优惠优惠?
20 Giá rẻ nhất là bao nhiêu? 最低价格是多少钱?
21 Tôi muốn mua 100 cái cho mỗi mẫu, giá tính như thế nào? 每个型号我要买 100 个,价格怎么样呢?
22 Tôi muốn mua với giá xuất xưởng, chúng tôi là thương nhân nước ngoài 1 tháng có thể lấy với số lượng lớn, cho tôi giá tốt chút. 你给我出厂价,我们是外贸的,所以一个月可以大量购买,你给我最低价格吧。
23 Hãy báo giá cho tôi. 请报价给我
24 Giá này không hợp lí lắm. 这价钱太离谱了吧.

Mẫu câu chat liên quan tới các vấn đề vận chuyển hàng hóa

Tổng hợp những mẫu câu chat về vận chuyển hàng hóa tiếng Trung

Tổng hợp những mẫu câu chat về vận chuyển hàng hóa tiếng Trung

Khi xảy ra trục trặc trong khâu vận chuyển hay hàng hóa hư hại, biết sử dụng tiếng Trung giúp bạn chủ động được trong việc liên hệ và thảo luận cách giải quyết vấn đề. Bạn có thể tham khảo các mẫu câu chat với shop Trung Quốc liên quan tới các vấn đề vận chuyển hàng hóa được liệt kê dưới đây.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung
1 Một thùng hàng có thể đặt được bao nhiêu đôi giày thế? 一件能放几双鞋呢?
2 Không bao gồm phí vận chuyển. 不含运费
3 Khi nào bạn nhận được chuyển khoản thì báo cho tôi với thống kê số lượng bao nhiêu cho tôi nhé. 什么时候收到款你给我发货,以及告诉我件数
4 Khi nào có thể gửi hàng vậy? 什么时候能发货的?
5 Khi nào thì hàng về tới? 什么时候货到呢?
6 Hôm nay có thể gửi hàng đi không? 今天能发货吗?
7 Bên bạn định đóng gói như thế nào? Một kiện để bao nhiêu cái? 你们怎么包装?一件有几个?
8 Gói hàng kỹ và kín giúp tôi nha. 包装好点哦,打多点封口胶
9 Cách thức đóng gói hàng như thế nào? Kích cỡ thùng giấy là bao nhiêu? 包装规格怎么样啊?外箱尺寸?
10 Tôi mua hàng với số lượng lớn như vậy, miễn phí vận chuyển cho tôi có được không? 我买了这么大的数量。包邮好了,行不行?
11 Chuyển phát nhanh mất phí bao nhiêu? 发快递多少钱?
12 Giao hàng đến (địa điểm) này nhé 发货到这个地址 (địa điểm)
13 Sau khi hàng được gửi đi, chụp giúp tôi mã vận đơn để tiện việc theo dõi đơn hàng 发货后,物流单拍个照片给我,我要和拍对账,也方便跟进
14 Có thể bớt giá một chút được không? Giá này có hơi cao. 可不可以打折运费一下? 那是有点高了
15 Phí vận chuyển đắt quá. 运费太贵了吧。
16 Mất khoảng bao lâu thì hàng giao đến nơi? 大概多少天能到货?
17 Vậy được, tôi muốn giao hàng đến (địa điểm) thì phí vận chuyển hết bao nhiêu? 好的,我要运货到 (địa điểm), 运费是多少?
18 Nếu tôi muốn đặt với số lượng lớn bạn có đủ hàng cho tôi không? 如果我要方大量订购的话,你方有没有给我?
19 Hy vọng trong vòng 3 đến 4 ngày sẽ nhận được hàng. Hy vọng lần hợp tác này được thuận lợi và lâu dài. 我希望在3到4天之内我会收到货。希望这次合作顺利,我们还会长期购买
20 Mau chóng gửi hàng cho tôi nhé. 快给我发货吧
21 Chuyển phát nhanh. 快递
22 Tổng trọng lượng hàng là bao nhiêu? 总重量是多少?
23 Bạn đã liên hệ với bên chuyển phát nhanh tìm biên nhận cho tôi chưa? 您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗?
24 Bên tôi chưa nhận được hàng, làm phiền bạn giúp tôi liên hệ bên chuyển phát và bảo họ chụp ảnh biên nhận, chúng tôi cũng dễ tìm thấy kho hàng hơn. 我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库。
25 Tôi muốn mua 200 cái thì phí vận chuyển là bao nhiêu? 我要买 200 个, 运费是多少?
26 Sau khi hàng được đóng gói, mỗi kiện hàng được dán tem thông tin. 是包装后的每件货贴那个信息 …
27 Trên mỗi kiện hàng bạn ghi (nội dung cần ghi) giúp tôi nhé. 每件你贴个唛头 (nội dung cần ghi)
28 Sau đó gửi cho tôi mã vận đơn 然后发给我运单号。
29 Thanh toán ngay bây giờ có thể chuyển hàng gấp đi được không? 现在付款-能马上发货吗?
30 Bạn gửi hàng chuyển phát nhanh đi 给我发快递吧。
31 Bạn kiểm tra kỹ càng trước khi chuyển hàng nhé. 发货前请仔细检查产品。
32 Vui lòng đóng gói hàng cẩn thận tránh hàng bị vỡ, xin cảm ơn. 请给我仔细包装,以免破碎,谢谢了
33 Hàng dễ vỡ, vui lòng đóng gói hàng kỹ lưỡng. Chắc chắn rằng hàng không bị hư hại. 货物易碎,麻烦你包装好一点?确保货物没受损害。
34 Chuyển hàng chậm. 走物流。
35 Tự đến nhận hàng và giao tận nơi phí khác gì nhau? 自提和送货费价格区别?
36 Phí vận chuyển có thể tính rẻ thêm được không? 运费能便宜吗?
37 Này là chuyển phát nhanh phải không? 这是发快递吗?
38 Phí vận chuyển về (địa điểm) là bao nhiêu? 运费到(địa điểm)是多少钱?
39 Tôi định mua mặt hàng này vậy giá cả với cước phí vận chuyển về Việt Nam là bao nhiêu? 我现在先购买这个东西,那个的话货款和到越南的运费是多少?
40 Làm phiền bạn nhanh chóng giao hàng. 麻烦你们尽快交货
41 Một thùng hàng có thể đặt được bao nhiêu đôi giày thế? 一件能放几双鞋呢?
42 Không bao gồm phí vận chuyển. 不含运费。
43 Khi nào bạn nhận được chuyển khoản thì báo cho tôi với thống kê số lượng bao nhiêu cho tôi nhé. 什么时候收到款你给我发货,以及告诉我件数。
44 Khi nào có thể gửi hàng vậy? 什么时候能发货的?
45 Khi nào thì hàng về tới? 什么时候货到呢?

Mẫu câu chat với shop Trung Quốc về vấn đề khiếu nại, hoàn đơn

Mẫu câu chat với shop Trung Quốc về vấn đề khiếu nại, hoàn đơn

Mẫu câu chat với shop Trung Quốc về vấn đề khiếu nại, hoàn đơn

Với các vấn đề hàng nhập bị lỗi, không đúng mô tả, sai giá,… để không mất quyền lợi của mình, bạn cần phải khiếu nại với bên cấp hàng nhưng lại gặp vấn đề về ngôn ngữ. Dưới đây là các mẫu câu chat với shop Trung Quốc về vấn đề khiếu nại, hoàn đơn bạn có thể áp dụng.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung
1 Hàng bị hỏng rồi. 产品坏了。
2 Hạn sử dụng của sản phẩm đã hết hạn rồi. Tôi muốn được hoàn tiền. 产品已过期。 我抱怨要退钱。
3 Chào bạn, chúng tôi đã nhận được hàng. Tuy nhiên, hàng bị thiếu 8 màu, kích thước không chuẩn. Tôi đã làm đơn xin hoàn tiền. Bạn vui lòng hoàn tiền lại giúp tôi nhé! 你好,我们已经收到货品了, 但发现缺货8颜色、尺寸不准。我已经办申请退款单了。请给我退款吧!
4 Tới tận thời điểm này tôi vẫn chưa nhận được hàng, làm phiền bạn kiểm gia giúp tôi hàng đang ở đâu? Khi nào hàng đến? 到现在我还没收到货,麻烦你帮我查一下好货在哪里?什么时候到?
5 Bạn có thể hoàn tiền hay giảm giá cho hàng bị lỗi cho tôi được không? 可以赔款/打折已发错的产品吗?
6 Có thể trả lại hàng/ đổi hàng được không? 可以退货/换货吗?
7 Nếu bạn không hoàn tiền, bồi thường thì tôi sẽ khiếu nại lên thẳng Alibaba 如果你不给我退款,赔偿 我一定向阿里巴。
8 Nếu hàng xảy ra vấn đề gì ngay khi nhận được, bên bạn có chế độ bảo hành cho tôi không? 如果收货以后发生什么问题,您有没有给我保修?
9 Bạn giao thiếu hàng rồi. Chúng tôi xoay xở thế nào được đây? 您缺少该物品。 我们将如何处理?
10 Tôi nhận được hàng rồi, số lượng không đúng. 我收到货,数量不对。
11 Tôi nhận được hàng rồi, chất lượng hàng không ổn. 我收到货,质量不好。
12 Tôi chưa nhận được hàng 我没有收到货。
13 Tôi muốn được hoàn trả tiền. 我要退货。
14 Sau khi nhận được hàng tôi thấy chất lượng hàng rất tệ, có thể trả lại hàng được không? 收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?
15 Hàng có vấn đề tôi có thể trả đổi hàng được không? 有问题可以寄回更换马?
16 Đơn hàng mã *** bị sai màu/ size 订单号*** 发错颜色/尺码。
17 Lần trước tôi đặt nhầm cái này, có thể trả lại được không? 这款我上次订错了,可以换货吗?

Một số từ vựng về các sản phẩm thông dụng trong tiếng Trung

Các từ vựng sản phẩm tiếng Trung phổ biến

Các từ vựng sản phẩm tiếng Trung phổ biến

Để dễ dàng tìm kiếm mặt hàng cần nhập hay muốn tham khảo thêm các sản phẩm khác của shop thì hiểu được nghĩa tên sản phẩm tiếng Trung là một lợi thế. Danh sách những từ vựng về sản phẩm thông dụng trong tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng cho mình.

STT Sản phẩm tiếng Việt Sản phẩm tiếng Trung
1 Áo thun T恤
2 Quần áo kiểu Trung 中式服装
3 Quần áo trung niên kiểu Trung 中老年服装
4 Đồ bộ thường/ đồ ngủ 休闲套装
5 Dụng cụ sáng tạo 创意产品
6 Túi xách 包袋
7 Thẻ nhớ 内存卡
8 Đáng yêu 可爱
9 Chăn ga gối nệm 四件套
10 Khăn choàng cổ 围巾
12 Giày nữ 女鞋
13 Váy cưới 婚纱
14 Đồ gia dụng 家居百货
15 Đồ nội thất 家装
16 Vật dụng nhỏ xinh 小商品
17 Áo hai dây 小背心/小吊带
18 Áo crop top 夹克
19 Nón lưỡi chai 帽子
20 Bao tay 手套
21 Điện thoại 手机
22 Quần legging 打底裤
23 Sườn xám 旗袍
24 Thực phẩm 食物
25 Áo len 毛衣
26 Quần bò / quần jean 牛仔裤
27 Đồ điện gia dụng 电器
28 Máy tính 电脑
29 Áo da 皮衣
30 Áo lửng 短外套
31 Lễ phục / đồ dự tiệc 礼服/晚装
32 Laptop 笔记本电脑
33 Đồ công sở nữ 职业女裙套装
34 Áo lót 背心
35 Thắt lưng 腰带/皮带/腰链
36 Áo ren 蕾丝衫/雪纺衫
37 Đồ bộ nữ 衣服套装
38 Áo sơ mi 衬衫
39 Chân váy 裙子
40 Quần 裤子
41 Đồ vest tây / đồ âu 西装
42 Đồ bộ thể thao 运动套装
43 Đầm váy 连衣裙
44 Ví đựng tiền, thẻ card 钱包卡套
45 Áo gió 风衣
46 Mỹ phẩm 化妆品
47 Son môi 口红
48 Ốp điện thoại 手机壳
49 Trang sức 首饰

Hướng dẫn tạo các mẫu câu chat với shop Trung Quốc Taobao dễ dàng

Cách tạo mẫu câu chat shop Taobao Trung Quốc đơn giản

Cách tạo mẫu câu chat shop Taobao Trung Quốc đơn giản

Ngôn ngữ Trung Quốc có vài nét tương đồng với tiếng Việt về phát âm và cách diễn đạt. Tuy nhiên, ngôn từ tiếng Trung cũng vô cùng đa dạng và các mẫu câu phổ biến được đề cập phía trên có thể không đủ hoặc không phù hợp cho một số trường hợp. Vì vậy, Ninja Direct sẽ hướng dẫn bạn cách chat với shop Taobao Trung Quốc dễ dàng.

  • Bước 1: Truy cập vào Google dịch trên máy tính hoặc tải app về điện thoại để sử dụng.
  • Bước 2: Nhập câu cần chuyển ngữ vào ô đặt câu bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh (khuyến khích sử dụng tiếng Anh vì sẽ dịch chuẩn hơn). Lựa chọn tiếng Trung giản thể chính là chữ phổ thông của Trung Quốc ngày nay.
  • Bước 3: Sau đó, hãy copy nội dung đã dịch vào đoạn hội thoại trong phần mềm nhắn tin trên Taobao để tương tác với các chủ shop Trung Quốc.

Đối với những tin nhắn khá phức tạp từ chủ shop, bạn có thể copy toàn bộ nội dung vào google dịch, sau đó tách từng câu ra cho dễ hiểu. Bạn nên cài tiếng Anh bên ô chuyển ngữ để hiểu nghĩa câu tiếng Trung chuẩn hơn. Ngoài ra, với tính năng dịch ảnh của Google, bạn có thể chụp ảnh đoạn hội thoại và đưa vào ứng dụng quét dịch sẽ tiết kiệm thời gian hơn.

Đâu là cách mua hàng online Trung Quốc nhanh nhất?

Cách mua hàng online Trung Quốc nhanh chóng qua đơn vị vận tải trung gian

Cách mua hàng online Trung Quốc nhanh chóng qua đơn vị vận tải trung gian

Cách dùng từ khi giao tiếp của mỗi người là khác nhau, nó thể hiện cho thái độ và cảm xúc của người nói. Thực tế, các mẫu câu chat với shop Trung Quốc chỉ hỗ trợ một phần và mang tính chất tham khảo, không áp dụng cho tất cả các trường hợp.

Trong giao tiếp sẽ luôn phát sinh những tình huống bất ngờ và bạn cần phải dùng từ diễn giải cụ thể hơn. Do đó, để thuận tiện hơn cho việc trao đổi hàng hóa với nhà cung cấp, bạn cần đến sự hỗ trợ của một đơn vị trung gian nhằm giải quyết các vấn đề khó khăn.

Hiện nay, các đơn vị vận chuyển hàng Trung – Việt phần lớn đều có đội ngũ chuyên viên trao đổi và đàm phán với đơn vị cung cấp. Thông qua một đơn vị cung cấp dịch vụ uy tín có đội ngũ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp và tận tâm, quá trình tìm nguồn hàng Trung Quốc chất lượng với mức giá phải chăng sẽ trở nên thuận lợi hơn. Bạn không còn phải lo lắng về vấn đề bất đồng ngôn ngữ, không thể giao tiếp hay vấn đề không được giải quyết triệt để.

Ninja Direct là một đơn vị chuyên vận chuyển hàng hóa Trung – Việt thuộc tập đoàn Ninja Van, với kinh nghiệm lâu năm và dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp, cam kết không làm khách hàng thất vọng.

Kỹ năng đàm phán mua hàng và khả năng ngoại ngữ tiếng Trung tốt, đội ngũ tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn nhận được nhiều quyền lợi khi hợp tác với shop Trung Quốc. Đồng thời, chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho bạn những giải pháp nhập hàng Trung Quốc chính ngạch an toàn, uy tín, chất lượng, giá cạnh tranh.

Như vậy, bài viết trên đây đã tổng hợp các mẫu câu chat với shop Trung Quốc thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo và áp dụng trong một vài trường hợp. Nếu bạn muốn kinh doanh hàng nội địa Trung nhưng gặp khó khăn khi tìm kiếm nhà cung cấp và nhập hàng do trở ngại ngôn ngữ, thì hãy tham gia ngay vào group zalo Nhập hàng Trung Quốc – Kết nối nguồn hàng của Ninja Direct để được hỗ trợ tìm kiếm nguồn hàng sỉ nhanh chóng, tiện lợi.

THAM GIA NGAY

Thông tin liên hệ chi tiết:

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Đăng ký thông tin và nhân viên kinh doanh chúng tôi sẽ liên hệ tư vấn chi tiết

ĐĂNG KÝ NGAY